Chúng tôi là Đại lý chính thức của Bảo hiểm Bảo Việt.
ISO/IEC 27001:2022 (SIS350425I102)
Nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ thiết kế cho bạn gói bảo hiểm tốt nhất, thích hợp nhất. Hãy điền thông tin của bạn vào form thông tin sau, nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ điện thoại lại tư vấn cho bạn
4 ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT DÀNH RIÊNG CHO GÓI BẢO HIỂM BẢO VIỆT AN GIA
Toàn bộ công dân, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam, từ 15 ngày tuổi đến 60 tuổi và tái tục đến 65 tuổi.
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT PHÍ BẢO HIỂM ĐIỀU TRỊ NỘI, TRÚ PHẪU THUẬT , NGOẠI TRÚ
1
Phí bảo hiểm ngày thấp hơn giá 1 ổ bánh mì ăn sáng ( * )
( * ) Phí bảo hiểm / ngày được tính toán dựa trên phí bảo hiểm / năm tại khung tuổi 19-30 tuổi là 2.756.000 đ / 365 ngày ( tham khảo Bảng Phí Bảo Hiểm )
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NHANH CHÓNG
ĐĂNG KÝ NHANH CHÓNG CHỈ BẰNG ĐIỆN THOẠI trong 5 phút
2
KHÁM , ĐIỀU TRỊ TẠI TẤT CẢ BỆNH VIỆN QUỐC TẾ & TƯ NHÂN TRÊN TOÀN QUỐC
3
Bảo hiểm cho các chi phí khám chữa bệnh , nằm viện , phẫu thuật và cấp cứu tại tất cả bệnh viện trên toàn quốc như :
- Bệnh viện đa khoa Quốc Tế Vinmec
- Bệnh viện Quốc tế Columbia Asia
- Bệnh viện Hoàn Mỹ
- Bệnh viện Pháp Việt v.v ...
- Bệnh viện ĐHYD TP.HCM
4
BẢO HIỂM CHO CẢ GIA ĐÌNH
Bạn có thể mua bảo hiểm cho người thân với thủ tục nhanh chóng và tiện lợi , chỉ cần trả lời 3 câu hỏi sức khoẻ và hoàn tất thủ tục đăng ký còn lại ngay trên điện thoại
Hãy điền thông tin của bạn vào form thông tin sau, nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ điện thoại lại tư vấn cho bạn
PHÍ BẢO HIỂM
** Được bảo lãnh viện phí trực tiếp điều trị nội trú **
GÓI SIÊU TIẾT KIỆM (GÓI ĐỒNG)
Độ tuổi | Nội trú | Ngoại trú | Tổng cộng |
---|---|---|---|
19 - 30 | 1,196,000 | 1,560,000 | 2,756,000 |
31 - 40 | 1,315,600 | 1,716,000 | 3,031,600 |
41 - 50 | 1,375,400 | 1,794,000 | 3,169,400 |
51 - 60 | 1,435,200 | 1,872,000 | 3,307,200 |
61 - 65 | 1,554,800 | 2,028,000 | 3,582,800 |
GÓI HỢP LÝ (GÓI VÀNG)
Độ tuổi | Nội trú | Ngoại trú | Tổng cộng |
---|---|---|---|
19 - 30 | 2,600,000 | 1,560,000 | 4,160,000 |
31 - 40 | 2,860,000 | 1,716,000 | 4,576,000 |
41 - 50 | 2,990,000 | 1,794,000 | 4,784,000 |
51 - 60 | 3,120,000 | 1,872,000 | 4,992,000 |
61 - 65 | 3,380,000 | 2,028,000 | 5,408,000 |
GÓI ƯU VIỆT (GÓI KIM CƯƠNG)
*Được bảo lãnh viện phí trực tiếp thêm cho gói ngoại trú
Độ tuổi | Nội trú | Ngoại trú | Tổng cộng |
---|---|---|---|
19 - 30 | 4,290,000 | 3,900,000 | 8,190,000 |
31 - 40 | 4,719,000 | 4,290,000 | 9,009,000 |
41 - 50 | 4,933,500 | 4,485,000 | 9,418,500 |
51 - 60 | 5,148,000 | 4,680,000 | 9,828,000 |
61 - 65 | 5,577,000 | 5,070,000 | 10,647,000 |
* Chỉ áp dụng khi gia hạn
Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An gia của Bảo hiểm Bảo Việt được thực hiện với mục tiêu “Chăm sóc sức khỏe của bạn”. Chúng tôi mong muốn sẽ cung cấp, đáp ứng về chăm sóc sức khỏe tốt nhất cho bạn và gia đình.
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Thanh Toán phương pháp
Ex: BAO VIET AN GIA - NGUYEN VAN A.
Quý khách hàng có thể thanh toán chuyển khoản cho công ty chúng tôi
Nội dung chuyển khoản : Bao Viet An Gia - Tên khách hàng.
Người Thụ Hưởng:
CÔNG TY TNHH IT-COMMUNICATIONS VIỆT NAM
Số Tài Khoản:
119002941150
Tên ngân hàng:
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM (Vietinbank) - Chi nhánh Tp. HCM.
Người Thụ Hưởng:
TCTBHBV-VAN PHONG TSC
Số Tài Khoản:
0011 066 888 006
Tên ngân hàng:
NGÂN HÀNG TMCP BẢO VIỆT- Sở giao dịch: 16 Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Nhân viên của chúng tôi có thể trực tiếp đến nhà khách hàng để thu tiền (giới hạn khu vực ngoại thành TPHCM và Hà Nội)
Thẻ tín dụng cũng được chấp nhận. (VISA, MASTER, JCB...)
GÓI | GÓI ĐỒNG | GÓI VÀNG | GÓI KIM CƯƠNG |
---|---|---|---|
A. QUYỀN LỢI CHÍNH - Điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật hoặc tai nạn
Hạn mức cao nhất một người 1 năm
93,800,000/người/năm
230,000,000/người/năm
454,000,000/người/năm
Phạm vi lãnh thổ
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
1. Chi phí nhập viện
-Chi phí phòng, giường bệnh
-Phòng chăm sóc đặc biệt (ICU)
-Các chi phí bệnh viện khác
2,000,000/ngày lên đến 40,000,000/năm, không quá 60 ngày/năm
5,000,000/ngày lên đến 100,000,000/năm, không quá 60 ngày/năm
10,000,000/ngày lên đến 200,000,000/năm, không quá 60 ngày/năm và được bảo lãnh viện phí trực tiếp
2. Các điều trị trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày trước ngày nhập viện
3. Điều trị sau điều trị nội trú trong vòng 30 ngày kể từ ngày xuất viện
10,000,000/năm
5,000,000/năm
2,000,000/năm
4. Dịch vụ xe cấp cứu/vận chuyển trên đường
5. Vận hành phẫu thuật (trừ chi phí mua và vận chuyển nội tạng)
40,000,000/năm
100,000,000/năm
200,000,000/năm
4,000,000/năm
80,000/ngày
Nhiều nhất 60 ngày/năm
10,000,000/năm
200,000/ngày
Nhiều nhất 60 ngày/năm
20,000,000/năm
400,000/ngày
Nhiều nhất 60 ngày/năm
15,000,000/năm
6,000,000/năm
6,000,000/năm
1. Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật hoặc tai nạn
- Vật lý trị liệu theo chỉ định của bác sĩ
50,000/ngày
Tối đa 60 ngày/năm
50,000/ngày
Tối đa 60 ngày/năm
150,000/ngày
Tối đa 60 ngày/năm
3,000,000/lần khám tối đa 10 lần/năm
1,200,000/lần khám tối đa 10 lần/năm
1,200,000/lần khám tối đa 10 lần/năm
-Hạn mức/Thăm khám
15,000,000 / năm
7,500,000 / lần khám
5,000,000 / năm
2,500,000 / lần khám
2,000,000 / năm
1,000,000 / lần khám
10,000,000/năm
5,000,000/năm
2,000,000/năm
10,000,000/năm
5,000,000/năm
5,000,000/năm
6. Phục hồi chức năng
7. Trợ cấp bệnh viện công
500,000/vụ việc
500,000/vụ việc
500,000/vụ việc
8. Bệnh viện mai táng trong trường hợp tử vong trong bệnh viện
1. Chăm sóc nha khoa
- Khám và chuẩn đoán bệnh
- Lấy cao răng
- Trám răng bằng chất liệu thông thường
- Nhổ răng bệnh lý
- Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu)
- Phẫu thuật cắt chóp răng
- Điều trị tủy răng
- Viêm nướu (thối nướu), viêm nha chu
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
C. CHĂM SÓC NHA KHOA
Quyền lợi bảo hiểm cơ bản lên đến 454 triệu/năm.
Có thể tự chọn cơ sở khám, chữa bệnh hợp pháp công và tư toàn quốc.
Quyền lợi bảo hiểm gồm: quyền lợi chính (điều trị Nội trú) và quyền lợi bổ sung (điều trị Ngoại trú, bảo hiểm Tai nạn cá nhân, bảo hiểm Sinh mạng, bảo hiểm Nha khoa, bảo hiểm Thai sản)